Thông số kỹ thuật:
- Hệ số cách nhiệt Giá trị U 0.5 ÷ 0.2 w/m2K °
- Hệ số cách âm 25 ÷ 50 dB
- Độ dày hợp kim nhôm (lớp bên ngoài) 0,7-1,2 mm
- Thời gian sử dụng hơn 50 năm
- Dưới áp lực của gió 250 km/h (điện gió cấp 16)
- Bảo hành 10 năm
- Trọng lượng 13 kg/m2
Ưu điểm:
- Độ bền cao do vật liệu được dùng là hợp kim nhôm, sơn theo cuộn tại nhà máy, nhập khẩu.
- 100% kín nước, không dột, không ngấm nước
- Tấm mái dài, không có mối nối ngang, các tấm liên kết với nhau bằng máy zip
- Đa dạng về màu sắc, hình dáng ( tấm thẳng, rẻ quạt, cong xuôi, cong ngược, rẻ quạt + cong xuôi).
- Cách âm, tiêu âm, cách nhiệt tốt
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
- Giá trị tái chế cao
- Phù hợp với khí hậu Việt Nam
- Có thể lắp nhiều ứng dụng khác trên mái như: Tấm pin năng lượng mặt trời, trồng cây xanh, hệ thống chống trượt ngã...
Ứng dụng:
Khu liên hợp thể thao, sân bay, trung tâm thương mại, trạm xe điện, công trình công cộng như bảo tàng, nhà hát, các tòa nhà khác với mái vòm nhẹ và các hình dạng đặc biệt phức tạp.
Dự án liên quan:
- Dự án Cải tạo khu nhà tập luyện và thi đấu Bi sắt
- Dự án Cáp treo và các công trình phụ trợ Khu du lịch núi Bà Đen
- Dự án Cải tạo tòa nhà Sun City
- Dự án Cung thiếu nhi Bắc Ninh
- Dự án Tuyến cáp treo số 8 và các công trình phụ trợ
- Dự án Thi công cải tạo mái sảnh tầng 1 văn phòng bán hàng Tasecoland
- Khách sạn Capella số 11 Lê Phụng Hiểu